CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 2

  • (3 Đánh giá)
Giá gốc: 599.000 / Khóa học
Chỉ còn: 399.000 / Khóa học

Bạn sẽ học được gì

Hãy cùng ANZEDU học ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 nhé!

Giới thiệu khóa học

CÁC CHỦ ĐIỂM NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 2

HSK 2 là trình độ sơ cấp trong tiếng Trung với 300 từ vựng cùng các chủ điểm Ngữ pháp Tiếng Trung.

 


Hãy cùng ANZEDU học ngữ pháp tiếng Trung HSK 2 nhé!

Tải tài liệu Tại đây 

Chủ điểm

Cấu trúc

Ví dụ

Phó từ

   

Mẫu câu tiếp tục với (hái)

Subj. + + Verb Phrase / Adj.

 还在 

Nhấn mạnh với 就是 (Jiù shì)

就是 + Verb

父母 就是  一个人

Nhấn mạnh số lượng với (dou)

大家 / 很多人 + ⋯⋯

地方   wifi

Diễn đạt “sẽ” với 就要(Jiù yào)

还有 + Time Period + 就要 + Verb Phrase +

还有   就要 放假  

Diễn đạt “lần nữa” với (Zài)

+ Verb

  来。

Diễn đạt “tất cả” với  (Dōu)

+ Time +

 九点  ,快点 起床

Diễn đạt “đã” với 已经 (Yǐjīng)

已经...

 已经   

Diễn đạt “và cũng” với (hái)

+ Verb

一个 弟弟,还  一个 妹妹。

Thể hiện sự việc đã xảy ra với (jiù)

Subj. + Time + + Verb +

昨晚   睡觉  

Thể hiện “sau đó” bằng (jiù)

+ Verb Phrase

我们 现在 时间,就 去吧。

Các lệnh phủ định với (Bié )

  + Verb

别走。

Trạng từ có tính từ

   

Hỏi về mức độ với (Duō)

Subj. + + Adj. ?

  高?

Thể hiện “một chút” với 有点 (Yǒudiǎn)

有点() + Adj.

 有点 饿

Thể hiện rời đi với  (lí)

Place 1 + + Place 2 + Adv. + /

  大学 近。

Thể hiện “thêm” với (gèng)

+ Adj.

一个  有钱 男朋友。

Thể hiện “thực sự” với (zhen)

+ Adj.

女朋友  漂亮

Kiểm duyệt tính từ tích cực với “hai”

+ Adj.

 可以。还 好。

Sửa đổi danh từ bằng cụm từ + “de”

Phrase + + Noun

北京  火车。今天   人。

Thể hiện “nhất” với (zuì)

+ Adj. (+ )

  有钱

Liên từ

   

Liên từ 那个(Nàgè)

⋯⋯那个⋯⋯

那个⋯⋯ 可以 朋友 吗?

Lượng từ

   

Lặp lại các lượng từ

MW + MW

  好。

Danh từ

   

Thể hiện “khi” với 的时候 (De shíhòu)

⋯⋯的时候

不在  时候,我 你。

Số

   

Chỉ ra một số vượt quá

Number +

  

Số và lượng từ

   

Thể hiện “một số” với (Jǐ)

+ Measure Word + Noun

桌子    书。

Trợ từ

   

Verb +

,你   

⋯⋯

 吧。

Subj. + Verb Phrase +

应该 老师 。我   

Verb +

  中国

⋯⋯ ?

回家 。还   

Verb + +

   

Giới từ

   

So sánh cơ bản với (Bǐ)

Noun 1 + + Noun 2 + Adj.

  

Thể hiện “cho” với (gěi)

Subj. + + Recipient + Verb Phrase

妈妈   孩子 做饭

Diễn từ “từ…đến…” với …  

⋯⋯⋯⋯

1   5 上海。

Thể hiện “về phía” với (Wǎng)

+ Direction Word

+ Direction / Place + Verb

Sử dụng (Duì) với động từ

Subj. + + Person + Verb

宝宝   了。

Động từ

   

+ Surname

  什么

Trợ động từ

   

(Yào)

+ Noun / + Verb

   水。

Thể hiện “sẽ” với (Yào)

Subj. + + Verb (+ )

   吃饭,你 吗?

Thể hiện sự cho phép với 可以 (Kěyǐ)

可以 + Verb

这里 可以 吸烟 ?

Muốn làm gì đó với (Yào)

+ Verb

  吃饭

Cụm động từ

   

Các hành động liên tiếp

(Verb Phrase 1) + (Verb Phrase 2)

我们  咖啡店  咖啡 吧。

Thể hiện “cùng” với 一起 (Yīqǐ)

一起 + Verb

我们 一起  吧!要  一起 吃饭?

Đo từ cho động từ

Verb + Number + Measure Word

  次。读  

Các lệnh phủ định với 不要 (Bùyào)

不要 + Verb

不要  英文!

Sự lặp lại của động từ

Verb + Verb

 看看。

Trường hợp đặc biệt của (zài) sau động từ

Verb + + Place

  北京。放  这里。

Sử dụng (Dào) có nghĩa là “đi đến”

+ Place

  上海。

Sử dụng (Hǎo) có nghĩa là “dễ dàng”

+ Verb

 做。好 买。

Xác minh với 一下 (yīxià )

Verb + 一下

  一下 

Động từ theo sau là (Gěi)

Subj. + Verb + + Recipient + Obj.

 送给 

Động từ đứng trước (Gěi)

Subj. + + Target + Verb + Obj.

现在 不要   电话

Động từ lấy đối tượng kép

Subj. + Verb + Indirect Obj. + Direct Obj.

   老师 问题。

Bổ sung

   

Verb + ⋯⋯

  不错 

不懂

Verb + 不懂

听不懂 

Bổ sung kết quả

Verb + / /

我们   

/

Verb + /

  

(+ )

Verb + (+ )

  了。

Số và lượng từ

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   

 

 

 

 

   

 

 

 

 

Nội dung khóa học

  • Bài 2: phần 2 Học thử
  • Bài 3: kiến thức chung

Thông tin giảng viên

Hocngoainguonline
1276 Học viên 14 Khóa học

Nhập thông tin giảng viên

Học viên đánh giá

5
3 Đánh giá

100%

0%

0%

0%

0%

Đào Khánh Hà

Xin cảm ơn Thầy cô đã tạo bài giảng rất hữu ích

Nguyễn Thị Vĩnh Hà

Dễ hiểu, dễ nhớ!

Hocngoainguonline

Chương trình chủ đề rất hay và hữu ích